Thẩm quyền giải quyết |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực |
Hòa giải cơ sở |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 |
Trưởng ban công tác mặt trận |
|
Theo mục 5.2 |
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
Nếu hợp lệ thì viết phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp – hộ tịch |
04 ngày làm việc |
Danh sách phê duyệt |
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
|
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ |
- Văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải.
- Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải. |
|
Thời hạn giải quyết |
Thời gian xử lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Lệ phí |
Không |
Kết quả thực hiện |
BẦU TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI |
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp xã |
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân, tổ chức |
Yêu cầu hoặc điều kiện |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
- Việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
+ Thành lập tổ hòa giải mới;
+ Tổ trưởng tổ hòa giải thôi làm hòa giải viên, thôi làm tổ trưởng tổ hòa giải hoặc không thể tiếp tục làm tổ trưởng tổ hòa giải.
- Người được đề nghị công nhận là tổ trưởng tổ hòa giải phải đạt trên 50% số hòa giải viên của tổ hòa giải đồng ý và là người có số phiếu bầu cao nhất. |
|
Căn cứ pháp lý |
Cơ sở pháp lý |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
|