|
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ AYUN PA |
|
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa) |
|
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Tỉ lệ thực hiện (%) |
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch |
Khối lượng thực hiện từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: từng nguồn vốn cụ thể |
Tổng số vốn |
Trong đó: thu hồi vốn ứng trước |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
654,153 |
- |
187,277 |
- |
160,441 |
85.7 |
|
|
|
A.3 |
Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
654,153 |
- |
187,277 |
- |
160,441 |
85.7 |
|
|
|
I |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
515,619 |
- |
99,937 |
- |
81,446 |
81.5 |
|
|
|
1 |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
95,776 |
- |
62,689 |
- |
48,178 |
76.9 |
|
|
|
1.1 |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư |
|
|
|
95,776 |
- |
48,489 |
- |
35,238 |
72.7 |
|
|
|
- |
Đường nội thị thị xã Ayun Pa |
7600242 |
2017-2020 |
1000/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
1056/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 |
45,000 |
|
13,000 |
|
10,446 |
80.4 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Đường nội thị thị xã Ayun Pa (Bổ sung vốn theo cam kết với TW) |
7600242 |
2016-2020 |
1075/QĐ-UBND ngày 01/12/2017;
988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
|
9,373 |
|
2,900 |
30.9 |
Vốn đối ứng với NSTW |
|
|
- |
Hỗ trợ chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới (KCH & GTNT) |
|
|
|
|
|
1,056 |
- |
1,056 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường giao thông nông thôn Thôn Bôn Khăn, xã Ia Sao |
7736017 |
2018-2020 |
17/QĐ-UBND 13/5/2019 |
3,286 |
|
550 |
|
550 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường giao thông nông thôn Bôn Rưng Ma Nin, Bôn Rưng Ma Rai, Bôn Rưng Ma Đoan, Bôn Krăi, xã Ia Rbol |
7737406 |
2018-2020 |
07/QĐ-UBND 02/5/2019 |
3,299 |
|
256 |
|
256 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường giao thông nông thôn Bôn Hiao, xã Chư Băh |
7754121 |
2019 - 2020 |
26/QĐ-UBND 11/4/2019 |
1,296 |
|
250 |
|
250 |
100.0 |
|
|
|
- |
Vốn đối ứng chương trình 135 |
|
|
|
776 |
- |
60 |
- |
60 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường BTXM Bôn Bir, xã Chư Băh |
7870432 |
2020 |
68/QĐ-UBND 25/11/2020 |
259 |
|
20 |
|
20 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Công trình phụ trợ nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Chư Băh B, xã Chư Băh |
7870435 |
2020 |
67/QĐ-UBND 25/11/2020 |
259 |
|
20 |
|
20 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Kênh mương nội đồng Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7870433 |
2020 |
60/QĐ-UBND 24/11/2020 |
129 |
|
10 |
|
10 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường BTXM Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7870434 |
2020 |
61/QĐ-UBND 24/11/2020 |
129 |
|
10 |
|
10 |
100.0 |
|
|
|
- |
Chỉnh trang đô thị thị xã AyunPa, tỉnh Gia Lai |
7784359 |
2017-2021 |
1035/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
50,000 |
|
20,000 |
|
16,000 |
80.0 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
- |
Nâng cấp đường từ Quốc lộ 25 đi UBND xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7784358 |
2019-2020 |
385/QĐ-UBND ngày 28/6/2019;
143/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2019 |
11,100 |
|
5,000 |
|
4,776 |
95.5 |
|
|
|
1.2 |
Vốn cân đối ngân sách phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
14,200 |
- |
12,939 |
91.1 |
|
|
|
- |
Trường THCS Lê Lợi, xã Ia Sao |
7761452 |
2019-2020 |
72/QĐ-UBND 10/6/2019 |
6,001 |
|
3,204 |
|
2,869 |
89.6 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
7795388 |
2020 |
173/QĐ-UBND 31/10/2019 |
542 |
|
514 |
|
481 |
93.7 |
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng công lộ dọc Quốc lộ 25 |
7795387 |
2020 |
182/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
270 |
|
265 |
97.9 |
|
|
|
- |
Nâng cấp đường Tăng Bạt Hổ |
7795386 |
2020 |
188/QĐ-UBND 31/10/2019 |
1,000 |
|
961 |
|
904 |
94.1 |
|
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở phường Hòa Bình |
7795389 |
2020 |
169/QĐ-UBND 30/10/2019 |
580 |
|
547 |
|
525 |
96.0 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND phường Sông Bờ; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795380 |
2020 |
184/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
274 |
96.4 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND phường Hòa Bình; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795383 |
2020 |
179/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
278 |
98.0 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND xã Ia Sao; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795377 |
2020 |
178/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
266 |
93.7 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND xã Ia Rtô; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795382 |
2020 |
175/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
260 |
91.7 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND xã Chư Băh; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795381 |
2020 |
176/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
267 |
94.0 |
|
|
|
- |
Kênh mương nội đồng Phường Cheo Reo |
7796576 |
2020 |
185/QĐ-UBND 31/10/2019 |
870 |
|
870 |
|
865 |
99.4 |
|
|
|
- |
Đền bù Cụm công nghiệp Ia Sao |
7668583 |
2020 |
|
|
|
4,300 |
|
4,300 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường Hồ Xuân Hương nối dài đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
7795384 |
2020 |
187/QĐ-UBND 31/10/2019 |
2,350 |
|
1,831 |
|
1,385 |
75.6 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021 (2%) |
|
|
|
|
|
284 |
|
- |
- |
Chưa đủ thủ tục để giải ngân |
|
|
2 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
412,009 |
- |
35,100 |
- |
31,808 |
90.6 |
|
|
|
2.1 |
Tiền sủ dụng đất tỉnh đầu tư |
|
|
|
412,009 |
- |
28,600 |
- |
26,575 |
92.9 |
|
|
|
- |
Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7407300 |
2012-2020 |
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
412,009 |
|
23,600 |
|
21,575 |
91.4 |
|
|
|
- |
Nâng cấp đường từ Quốc lộ 25 đi UBND xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7784358 |
2019-2020 |
385/QĐ-UBND ngày 28/6/2019;
143/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2019 |
|
|
5,000 |
|
5,000 |
100.0 |
|
|
|
2.2 |
Tiền sử dụng đất phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
6,500 |
- |
5,233 |
80.5 |
|
|
|
- |
Trích nộp quỹ p.triển đất 30% |
|
|
|
|
|
1,950 |
|
1,950 |
100.0 |
|
|
|
- |
Trích nộp tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
69 |
|
- |
- |
|
|
|
- |
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
|
2020 |
189/QĐ-UBND 31/10/2019 |
414 |
|
414 |
|
361 |
87.4 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
|
2020 |
21/QĐ-UBND 14/02/2020 |
791 |
|
236 |
|
230 |
97.4 |
|
|
|
- |
Nâng cấp đường Nguyễn Huệ |
7795385 |
2020 |
186/QĐ-UBND 31/10/2019 |
5,500 |
|
1,500 |
|
1,500 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đền bù Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa |
|
|
|
|
|
1,140 |
|
- |
- |
|
|
|
- |
Đền bù Cụm công nghiệp Ia Sao |
|
|
|
|
|
1,191 |
|
1,191 |
100.0 |
|
|
|
3 |
Xổ số kiến thiết |
|
|
|
7,833 |
- |
2,148 |
- |
1,461 |
68.0 |
|
|
|
- |
Chương trình NTM |
|
|
|
7,833 |
- |
2,148 |
- |
1,461 |
68.0 |
|
|
|
+ |
Trường tiểu học Chu Văn An, xã Ia Rbol |
7748758 |
2018-2020 |
19/QĐ-UBND 22/02/2019 |
3,607 |
|
716 |
|
305 |
42.6 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
+ |
Trường mẫu giáo Tuổi Thơ, xã Chư Băh |
7748759 |
2018-2020 |
03/QĐ-UBND 14/01/2019 |
1,714 |
|
716 |
|
625 |
87.4 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
+ |
Trường mầm non Hoa Phượng, xã Ia Sao |
7748760 |
2019-2020 |
20/QĐ-UBND 22/02/2019 |
2,037 |
|
288 |
|
102 |
35.4 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Hoang 1, xã Ia Sao |
7849268 |
2020 |
33/QĐ-UBND 04/8/2020 |
476 |
|
428 |
|
428 |
100.0 |
|
|
|
II |
Ngân sách trung ương |
|
|
|
110,000 |
- |
16,437 |
- |
12,057 |
73.4 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quôc gia |
|
|
|
- |
- |
6,237 |
- |
5,883 |
94.3 |
|
|
|
1.1 |
Chương trình mục tiêu quôc gia NTM |
|
|
|
|
|
5,637 |
- |
5,283 |
93.7 |
|
|
|
- |
Trường THCS Phạm Hồng Thái, xã Chư Băh |
7761450 |
2019-2020 |
71/QĐ-UBND 10/6/2019 |
6,741 |
|
1,370 |
|
1,097 |
80.1 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Trường THCS Lê Lợi, xã Ia Sao |
7761452 |
2019-2020 |
72/QĐ-UBND 10/6/2019 |
|
|
835 |
|
835 |
100.0 |
|
|
|
- |
Kênh mương nội đồng Bôn Krăi, Bôn Rưng Ma Nin, xã Ia Rbol |
7814385 |
2020 |
34/QĐ-UBND 22/10/2019 |
941 |
|
800 |
|
775 |
96.8 |
|
|
|
- |
Đường giao thông nội đồng Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7814384 |
2020 |
35/QĐ-UBND 04/11/2019 |
706 |
|
600 |
|
572 |
95.3 |
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Rưng Ma Nhiu, xã Ia Rbol |
7814669 |
2020 |
37/QĐ-UBND 04/11/2019 |
204 |
|
174 |
|
170 |
98.0 |
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Rưng Ma Nin, xã Ia Rbol |
7814668 |
2020 |
36/QĐ-UBND 04/11/2019 |
204 |
|
174 |
|
170 |
98.0 |
|
|
|
- |
Kênh mương nội đồng cánh đồng Bàu + cánh đồng Trên, thôn Đức Lập, xã Ia Rtô |
7814332 |
2020 |
29/QĐ-UBND 19/11/2019 |
733 |
|
623 |
|
623 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường giao thông nông thôn Thôn Tân Lập, Bôn Jứ Ma Nai, Bôn Phu Ma Nher 1, Bôn Phu Ma Nher 2, Bôn Phu Ma Mương, xã Ia Rtô |
7814313 |
2020 |
15/QĐ-UBND 29/10/2019 |
991 |
|
842 |
|
821 |
97.5 |
|
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Jứ Ma Nai, xã Ia Rtô |
7814308 |
2020 |
30/QĐ-UBND 19/11/2019 |
259 |
|
220 |
|
220 |
100.0 |
|
|
|
1.2 |
Chương trình mục tiêu quôc gia GNBV |
|
|
|
|
|
600 |
- |
600 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường BTXM Bôn Bir, xã Chư Băh |
7870432 |
2020 |
68/QĐ-UBND 25/11/2020 |
|
|
200 |
|
200 |
100.0 |
|
|
|
- |
Công trình phụ trợ nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Chư Băh B, xã Chư Băh |
7870435 |
2020 |
67/QĐ-UBND 25/11/2020 |
|
|
200 |
|
200 |
100.0 |
|
|
|
- |
Kênh mương nội đồng Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7870433 |
2020 |
60/QĐ-UBND 24/11/2020 |
|
|
100 |
|
100 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường BTXM Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7870434 |
2020 |
61/QĐ-UBND 24/11/2020 |
|
|
100 |
|
100 |
100.0 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
110,000 |
- |
10,200 |
- |
6,174 |
60.5 |
|
|
|
- |
Đường nội thị, thị xã Ayun Pa |
7577978 |
2016-2020 |
1075/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
110,000 |
|
10,200 |
|
6,174 |
60.5 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
III |
Vốn kéo dài từ 2019 sang 2020 |
|
|
|
28,534 |
- |
55,541 |
- |
55,252 |
99.5 |
|
|
|
1 |
Vốn kéo dài ngân sách tỉnh |
|
|
|
28,534 |
- |
7,758 |
- |
7,622 |
98.3 |
|
|
|
- |
Cụm Công nghiệp Ia Sao, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7668583 |
2018-2020 |
975/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20,000 |
|
158 |
|
65 |
41.2 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Tiền SD đất hỗ trợ CT NTM Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
8,534 |
- |
7,600 |
- |
7,557 |
99.4 |
|
|
|
+ |
Đường trục chính nội đồng Bôn Bir, xã Chư Băh |
7778439 |
2019 |
80/QĐ-UBND 29/8/2019 |
1,040 |
|
750 |
|
750 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường trục chính nội đồng Bôn Hoai, xã Chư Băh |
7775289 |
2019 |
67/QĐ-UBND 07/8/2019 |
1,100 |
|
935 |
|
935 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường trục chính nội đồng Bôn Hiao, xã Chư Băh |
7775288 |
2019 |
66/QĐ-UBND 07/8/2019 |
900 |
|
765 |
|
765 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Nhà văn hóa thôn Bôn Hoai, xã Chư Băh |
7782265 |
2019 |
62g/QĐ-UBND 26/7/2019 |
330 |
|
280 |
|
280 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Nhà văn hóa thôn Bôn Chư Băh A, xã Chư Băh |
7775291 |
2019 |
71/QĐ-UBND 14/8/2019 |
280 |
|
238 |
|
238 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Trường THCS Phạm Hồng Thái, xã Chư Băh |
7780508 |
2019 |
62b/QĐ-UBND 26/7/2019 |
256 |
|
255 |
|
249 |
97.6 |
|
|
|
+ |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Chư Băh |
7775290 |
2019 |
72/QĐ-UBND 14/8/2019 |
201 |
|
200 |
|
200 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ, xã Chư Băh |
7778440 |
2019 |
82/QĐ-UBND 30/8/2019 |
378 |
|
377 |
|
370 |
98.2 |
|
|
|
+ |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng, xã Ia Sao |
7780185 |
2019 |
43/QĐ-UBND 11/9/2019 |
1,801 |
|
1,800 |
|
1,777 |
98.7 |
|
|
|
+ |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, xã Ia Sao |
7780190 |
2019 |
45/QĐ-UBND 11/9/2019 |
602 |
|
601 |
|
594 |
98.8 |
|
|
|
+ |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng N29-4; N29-6-1; N29-6-7; N29-6-15; N29-9-1 thôn Quyết Thắng, xã Ia Sao |
7780191 |
2019 |
44/QĐ-UBND 11/9/2019 |
1,646 |
|
1,399 |
|
1,399 |
100.0 |
|
|
|
2 |
Vốn kéo dài ngân sách trung ương |
|
|
|
- |
- |
2,526 |
- |
2,526 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường nội thị, thị xã Ayun Pa |
7577978 |
2016-2020 |
1075/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
|
2,526 |
|
2,526 |
100.0 |
|
|
|
3 |
Vốn kéo dài trái phiếu chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Vốn kéo dài ODA |
|
|
|
|
|
45,257 |
- |
45,104 |
99.7 |
|
|
|
- |
Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7407300 |
2012-2020 |
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
|
|
45,257 |
|
45,104 |
99.7 |
|
|
|
IV |
Vốn ngân sách thị xã |
|
|
|
9,602 |
- |
15,362 |
- |
11,686 |
76.1 |
|
|
|
1 |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất năm 2019 chuyển nguồn sang năm 2020 |
|
|
|
6,321 |
- |
4,010 |
- |
2,106 |
52.5 |
|
|
|
- |
Trích nộp quỹ p.triển đất 30% năm 2019 (còn lại) |
|
|
|
|
|
735 |
|
735 |
100.0 |
|
|
|
- |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi, xã Ia Sao |
7852968 |
2020 |
127/QĐ-UBND 23/7/2020 |
5,344 |
|
2,344 |
|
500 |
21.3 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
- |
Trường TH-THCS Lê Văn Tám, phường Cheo Reo |
7850685 |
2020 |
124/QĐ-UBND 23/7/2020 |
977 |
|
377 |
|
358 |
95.0 |
|
|
|
- |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7822645 |
2020 |
21/QĐ-UBND 14/02/2020 |
|
|
554 |
|
514 |
92.7 |
|
|
|
2 |
Kết dư ngân sách thị xã năm 2019 |
|
|
|
2,094 |
- |
4,652 |
- |
3,583 |
77.0 |
|
|
|
- |
Đường giao thông nông thôn Thôn Bôn Khăn, xã Ia Sao |
7736017 |
2018-2020 |
17/QĐ-UBND 13/5/2019 |
|
|
179 |
|
179 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường giao thông nông thôn Bôn Rưng Ma Nin, Bôn Rưng Ma Rai, Bôn Rưng Ma Đoan, Bôn Krăi, xã Ia Rbol |
7737406 |
2018-2020 |
07/QĐ-UBND 02/5/2019 |
|
|
83 |
|
83 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường giao thông nông thôn Bôn Hiao, xã Chư Băh |
7754121 |
2019 - 2020 |
26/QĐ-UBND 11/4/2019 |
|
|
84 |
|
84 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đền bù Cụm công nghiệp Ia Sao |
7668583 |
2020 |
|
|
|
1,475 |
|
1,260 |
85.4 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND phường Sông Bờ |
7850683 |
2020 |
125/QĐ-UBND 23/7/2020 |
170 |
|
170 |
|
170 |
100.0 |
|
|
|
- |
Đường Hồ Xuân Hương nối dài đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
7795384 |
2020-2021 |
187/QĐ-UBND 31/10/2019 |
|
|
446 |
|
- |
- |
Không có nhu cầu sử dụng |
|
|
- |
Nâng cấp đường Nguyễn Huệ |
7795385 |
2020-2021 |
186/QĐ-UBND 31/10/2019 |
|
|
1,455 |
|
1,083 |
74.5 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Đền bù Cụm công nghiệp Ia Sao (phát sinh 500m2) |
7868325 |
2020 |
206/QĐ-UBND 05/11/2020 |
24 |
|
60 |
|
23 |
38.8 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Hệ thống thoát nước dọc đường Ama Quang, phường Sông Bờ |
7850695 |
2020 |
126/QĐ-UBND 23/7/2020 |
1,900 |
|
700 |
|
700 |
100.0 |
|
|
|
3 |
Tiền sử dụng đất tăng thu năm 2020 |
|
|
|
1,187 |
- |
6,700 |
- |
5,996 |
89.5 |
|
|
|
- |
Trích nộp 30% Quỹ phát triển đất (phần tăng thu) |
|
2020 |
|
|
|
1,290 |
|
1,290 |
100.0 |
|
|
|
- |
Bồi thường, GPMB Nghĩa trang nhân dân thị xã |
7878905 |
2020 |
285/QĐ-UBND 29/12/2020 |
1,187 |
|
1,665 |
|
1,187 |
71.3 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Hệ thống thoát nước dọc đường Ama Quang, phường Sông Bờ |
7850695 |
2020 |
126/QĐ-UBND 23/7/2020 |
|
|
1,200 |
|
974 |
81.2 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Nâng cấp đường Nguyễn Huệ |
7795385 |
2020 |
186/QĐ-UBND 31/10/2019 |
|
|
2,545 |
|
2,545 |
100.0 |
|
|
|
|