CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỤC TIÊU NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI
XIV |
ƯỚC THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI XIV ĐẾN NĂM 2020 |
SO SÁNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT |
TĂNG (+), GIẢM (-) |
VƯỢT, ĐẠT, KHÔNG ĐẠT |
I- Kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
1- Kinh tế |
|
|
|
|
|
Sử dụng hết diện tích đất nông nghiệp |
% |
100 |
100 |
|
ĐẠT |
Đầu tư thâm canh phấn đấu thu nhập bình quân. |
Triệu đồng |
30.000 |
30.000 |
|
ĐẠT |
Tổng sản lượng lương thực quy thóc |
tấn |
2.900 |
2.377 |
-18% |
ĐẠT |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
tấn |
|
|
|
ĐẠT |
Bình quân lương thực đầu người |
kg |
850 |
850 |
|
ĐẠT |
Tổng thu nhập bình quân đầu người tính thành tiền |
triệu đồng |
40 |
40 |
|
ĐẠT |
Tăng số lượng đàn bò |
con |
2.815 |
2.250 |
-20% |
KHÔNG ĐẠT |
Tỷ lệ bò lai |
% |
60 |
7,4 |
-87% |
KHÔNG ĐẠT |
Thu ngân sách trên địa bàn xã hàng năm tăng |
% |
6 |
7 |
+17% |
VƯỢT |
2- Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
Xây dựng trường Trung học cơ sở Nguyễn Viết Xuân đạt chuẩn Quốc gia. |
|
|
|
|
KHÔNG ĐẠT |
Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Ca đạt chuẩn quốc gia giai đoạn I. |
|
|
|
|
CHƯA ĐÁNH GIÁ |
Tỷ lệ huy động trẻ em trong độ tuổi đến trường, duy trì tốt phổ cập giáo dục tiểu học và THCS, - công tác học tập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi. |
% |
98 |
99 |
+1% |
VƯỢT |
Tỷ lệ xét tốt nghiệp THCS |
% |
99 |
99 |
|
ĐẠT |
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học hàng năm |
% |
98 |
100 |
+2% |
VƯỢT |
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng |
% |
98 |
97,8 |
|
KHÔNG ĐẠT |
Trạm y tế xã được công nhận chuẩn quốc gia. |
|
|
|
|
ĐẠT |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1 |
1 |
|
ĐẠT |
Giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (thực hiện tốt các chương trình mục tiêu quốc gia về y tế). |
% |
5 |
7 |
+40% |
KHÔNG ĐẠT |
Tỷ lệ hộ gia đình được dùng nước hợp vệ sinh |
% |
81 |
95 |
|
VƯỢT |
Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện |
%. |
100 |
100 |
|
ĐẠT |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
3,8 |
|
VƯỢT |
Tỷ lệ thôn, bôn văn hóa |
% |
100 |
100 |
|
ĐẠT |
Tỷ lệ gia đình văn hóa |
% |
60-70 |
85 |
|
VƯỢT |
Tỷ lệ cơ quan văn hóa |
% |
100 |
100 |
|
ĐẠT |
Hoàn thành bền vững 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới. |
% |
100 |
100 |
|
ĐẠT |
II- Nội chính |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xây dựng lực lượng dân quân so với dân số |
% |
2 |
2,8 |
|
VƯỢT |
Công tác khám, tuyển quân hàng năm |
% |
100 |
100 |
|
ĐẠT |
III- Công tác xây dựng Đảng |
|
|
|
|
|
Phấn đấu Đảng bộ xã hàng năm đạt danh hiệu Đảng bộ “Trong sạch, vững mạnh”. |
|
|
|
|
ĐẠT |
Chi bộ trực thuộc đạt trong sạch, vững mạnh, không có chi bộ yếu kém. |
% |
80 |
|
|
ĐẠT |
Kết nạp đảng viên hàng năm (trên tổng số đảng viên đầu nhiệm kỳ). |
% |
7 |
|
|
VƯỢT |
Thôn, bôn có chi ủy. |
% |
100 |
|
|
ĐẠT |
Tỷ lệ Đảng viên hàng năm hoàn thành tốt nhiệm vụ. |
% |
80 |
|
|
ĐẠT |
+ Trong đó: hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
% |
15 |
|
|
KHÔNG ĐẠT |
+ Trong đó: không có đảng viên vi phạm đến mức bị xử lý kỷ luật. |
Người |
0 |
2 |
|
KHÔNG ĐẠT |
Mặt trận và các đoàn thể đạt khá trở lên |
% |
100 |
|
|
ĐẠT |