|
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ AYUN PA |
|
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Ayun Pa) |
|
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2020 |
Tỉ lệ thực hiện (%) |
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch |
Khối lượng thực hiện từ 1/1/2020 đến 31/12/2020 |
Khối lượng thực hiện |
|
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: từng nguồn vốn cụ thể |
Tổng số vốn |
Trong đó: thu hồi vốn ứng trước |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
654,153 |
- |
187,277 |
- |
160,441 |
85.7 |
|
|
|
A.3 |
Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
654,153 |
- |
187,277 |
- |
160,441 |
85.7 |
|
|
|
I |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
515,619 |
- |
99,937 |
- |
81,446 |
81.5 |
|
|
|
1 |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí |
|
|
|
95,776 |
- |
62,689 |
- |
48,178 |
76.9 |
|
|
|
1.1 |
Vốn trong cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu tư |
|
|
|
95,776 |
- |
48,489 |
- |
35,238 |
72.7 |
|
|
|
- |
Đường nội thị thị xã Ayun Pa |
7600242 |
2017-2020 |
1000/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
1056/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 |
45,000 |
|
13,000 |
|
10,446 |
80.4 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Đường nội thị thị xã Ayun Pa (Bổ sung vốn theo cam kết với TW) |
7600242 |
2016-2020 |
1075/QĐ-UBND ngày 01/12/2017;
988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
|
9,373 |
|
2,900 |
30.9 |
Vốn đối ứng với NSTW |
|
|
- |
Hỗ trợ chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới (KCH & GTNT) |
|
|
|
|
|
1,056 |
- |
1,056 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường giao thông nông thôn Thôn Bôn Khăn, xã Ia Sao |
7736017 |
2018-2020 |
17/QĐ-UBND 13/5/2019 |
3,286 |
|
550 |
|
550 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường giao thông nông thôn Bôn Rưng Ma Nin, Bôn Rưng Ma Rai, Bôn Rưng Ma Đoan, Bôn Krăi, xã Ia Rbol |
7737406 |
2018-2020 |
07/QĐ-UBND 02/5/2019 |
3,299 |
|
256 |
|
256 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường giao thông nông thôn Bôn Hiao, xã Chư Băh |
7754121 |
2019 - 2020 |
26/QĐ-UBND 11/4/2019 |
1,296 |
|
250 |
|
250 |
100.0 |
|
|
|
- |
Vốn đối ứng chương trình 135 |
|
|
|
776 |
- |
60 |
- |
60 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường BTXM Bôn Bir, xã Chư Băh |
7870432 |
2020 |
68/QĐ-UBND 25/11/2020 |
259 |
|
20 |
|
20 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Công trình phụ trợ nhà sinh hoạt cộng đồng Bôn Chư Băh B, xã Chư Băh |
7870435 |
2020 |
67/QĐ-UBND 25/11/2020 |
259 |
|
20 |
|
20 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Kênh mương nội đồng Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7870433 |
2020 |
60/QĐ-UBND 24/11/2020 |
129 |
|
10 |
|
10 |
100.0 |
|
|
|
+ |
Đường BTXM Bôn Rưng Ma Đoan, xã Ia Rbol |
7870434 |
2020 |
61/QĐ-UBND 24/11/2020 |
129 |
|
10 |
|
10 |
100.0 |
|
|
|
- |
Chỉnh trang đô thị thị xã AyunPa, tỉnh Gia Lai |
7784359 |
2017-2021 |
1035/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
50,000 |
|
20,000 |
|
16,000 |
80.0 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
- |
Nâng cấp đường từ Quốc lộ 25 đi UBND xã Chư Băh, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
7784358 |
2019-2020 |
385/QĐ-UBND ngày 28/6/2019;
143/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2019 |
11,100 |
|
5,000 |
|
4,776 |
95.5 |
|
|
|
1.2 |
Vốn cân đối ngân sách phân cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
14,200 |
- |
12,939 |
91.1 |
|
|
|
- |
Trường THCS Lê Lợi, xã Ia Sao |
7761452 |
2019-2020 |
72/QĐ-UBND 10/6/2019 |
6,001 |
|
3,204 |
|
2,869 |
89.6 |
Dự án hoàn thành còn thừa vốn |
|
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
7795388 |
2020 |
173/QĐ-UBND 31/10/2019 |
542 |
|
514 |
|
481 |
93.7 |
|
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng công lộ dọc Quốc lộ 25 |
7795387 |
2020 |
182/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
270 |
|
265 |
97.9 |
|
|
|
- |
Nâng cấp đường Tăng Bạt Hổ |
7795386 |
2020 |
188/QĐ-UBND 31/10/2019 |
1,000 |
|
961 |
|
904 |
94.1 |
|
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở phường Hòa Bình |
7795389 |
2020 |
169/QĐ-UBND 30/10/2019 |
580 |
|
547 |
|
525 |
96.0 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND phường Sông Bờ; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795380 |
2020 |
184/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
274 |
96.4 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND phường Hòa Bình; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795383 |
2020 |
179/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
278 |
98.0 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND xã Ia Sao; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7795377 |
2020 |
178/QĐ-UBND 31/10/2019 |
300 |
|
284 |
|
266 |
93.7 |
|
|
|
- |
Trụ sở UBND xã Ia Rtô; Hạng mục: Nhà làm việc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả < | |