Thẩm quyền giải quyết |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 |
Tổ chức, cá nhân |
|
Theo mục 5.2 |
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính (01 ngày làm việc) |
Giấy biên nhận hồ sơ |
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ và có văn bản gửi phòng Giáo dục và đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện cho phép thành lập |
Công chức Văn hóa xã hội |
04 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ và kiểm tra thực tế và có văn bản trả lời |
Phòng Giáo dục đào tạo |
10 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hoặc có thông báo trả lời không cho phép thành lập (nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo UBND |
10 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
|
Thành phần hồ sơ |
|
Thành phần hồ sơ |
|
- Tờ trình đề nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục;
- Văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của giáo viên giảng dạy tại lớp đó |
|
Thời hạn giải quyết |
|
Lệ phí |
Không |
Kết quả thực hiện |
THÀNH LẬP NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP TƯ THỤC |
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp xã |
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân, tổ chức |
Yêu cầu hoặc điều kiện |
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập được cấp có thẩm quyền cho phép thành lập khi bảo đảm các điều kiện sau:
- Đáp ứng nhu cầu gửi trẻ của các gia đình;
- Có giáo viên đạt trình độ theo quy định tại Điều 38, Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT;
- Có phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em và các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi, tài liệu theo quy định tại Điều 31, Điều 32, Điều 33 của Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT. |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Cơ sở pháp lý |
|
- Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục;
- Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;
- Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ trường mầm non;
- Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|