Thẩm quyền giải quyết |
UBND cấp xã |
Lĩnh vực |
Bảo trợ xã hội |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 5.2 |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn |
|
Theo mục 5.2 |
B2 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 ngày làm việc |
|
B3 |
Xem xét, xử lý hồ sơ |
Công chức Văn hóa – xã hội |
|
B4 |
Xét duyệt hồ sơ |
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội |
|
B5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND |
Quyết định trợ giúp đột xuất |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
|
|
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ |
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở |
|
Thời hạn giải quyết |
Thời gian xử lý |
UBND cấp xã: 02 ngày làm việc
UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh, Bộ Lao động - TBXH: chưa quy định |
|
Lệ phí |
Không |
Kết quả thực hiện |
TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT VỀ HỖ TRỢ LÀM NHÀ Ở, SỬA CHỮA NHÀ Ở |
Cơ quan thực hiện |
UBND cấp xã |
Đối tượng thực hiện |
Công dân |
Yêu cầu hoặc điều kiện |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn về nhà ở theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. |
|
Căn cứ pháp lý |
Cơ sở pháp lý |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC của Bộ Lao động thương binh xã hội và Bộ Tài chính ngày 24 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|